(
Aah-Tehuti: Thần mặt trăng của người Ai-cập.
Aeron: Arôn, Anh của Môise.
Aeronic blessing: Lời chúc phước của thầy tế lễ Arôn (Dân số Ký 6:24-25).
Aaronites: Liên quan với Arôn Thầy tế lễ Do-thái.
Ab: 1) Tháng thứ năm của người Do-thái.
2) Một tôn giáo của người Ai-cập.
Abaddon: A-ba-đông, nơi tối tăm.
Abba: 1) Aba' tiếng Aram có nghĩa là Cha hoặc Ðức Chúa Trời.
2) Giáo sư hoặc nhà thông thái người Do-thái.
Abadon: Sự phóng túng Bỏ.
Abase oneself: Tự ty.
Abbess: Nữ tu viện trưởng.
Abbey: Tu viện trưởng.
Abbot: Tu viện trưởng.
Abecadarians: Ban viên Tân phái Nicolas Storch.
Abel: Abên, em của Cain, con của Adam (Sáng thế ký 4:2).
Abelard, Pierre (Peter): Abêla, Một triết gia và thần đạo gia (1.079-1.142) Abgar, Legend of: Thánh truyện của Áp-ga (Thế kỷ III).
Abhor: Khả ố, gớm ghê.
Abide, Abiding: Ở Cư trú.
Ability: Tài năng.
Abjuration: Sự bội đạo.
Abjure: Thệ Tuyệt.
Able: Năng lực.
Ablution: Lễ rửa tội.
Abnegate: Bỏ (đạo).
Abnormal: Khác thường, Bất bình thường.
Abode: Nhà ở, chổ ở.
Abode (Heavenly): Thiên đàng.
Abolish: Bãi bỏ, Phế bỏ.
Abolitionism: Phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.
Abomination: Ðiều khả ố, Sự gớm ghiếc. Danh từ trong Kinh Thánh chỉ về một điều gì trái với lễ nghi và sự tin kính thánh.
Abomination of desolation: Sự gớm ghiếc của sự tàn phá.
Aborigines: Thổ dân.
Abound: Dư dật.
Above: Ở trên.
Abracadabra: Từ liệu phù phép Sy-ri Abraham: Áp-ra-ham.
Abraham, Apocalyse of: Sách khải thị của Áp-ra-ham (Thế kỷ thứ II S.C.).
Abraham's bosom: Lòng của Áp-ra-ham (Lu-ca 16:22).
Abrahamic covenant: Giao ước Áp-ra-ham.
Abraham's seed: Dòng dõi Áp-ra-ham.
Abraham, Testament of: Kinh của Áp-ra-ham (của người Do-thái trong thế kỷ II).
Abrahamites: Tà thuyết Áp-ra-ha-mít (ở Sy-ri, chối thần tánh của Ðấng Christ, thế kỷ 9).
Abrenuntiatio: Tuyệt đối thể.
Absence: Khiếm diện, sự.
Abstemil: Tín hữu không được dự lễ tiệc thánh.